Thép tấm gân

Thép tấm gân

Mác thép: SS400, A36 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản, ASTM A36 của Mỹ.
Độ dầy (Ly): 3mm đến 10mm.
Chiều rộng: 1m5 đến 2m, Chiều dài: 6m đến 12m.
(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)
(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
  • Gân
  • Liên hệ
  • 1579
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm gân có tên gọi tiếng anh là CHEQUERED PLATE và cũng được gọi với tên khác ở thị trường Việt Nam như thép tấm nhám, thép tấm chống trượt.

Thép tấm gân nhám chống trượt được sản xuất bằng quy trình cán nóng, tạo gân, hoa văn với mục đích chính là tạo độ nhám và chống trơn trượt. Thành phần chủ yếu là Cacbon nên có độ cứng, độ chịu lực và va đập tốt.

Thép tấm gân là gì?

Thép tấm gân hay còn gọi là thép tấm chống trượt được phân biệt với thép tấm trơn ở chỗ trên bề mặt của tấm thép có những hoa văn hay đường dập gân gồ ghề để tạo độ nhám cho bề mặt tấm thép.

Thép tấm có gân có một số đặc điểm vượt trội sau đây:

  • Có khả năng chống trượt rất tốt.
  • Có khả năng chống va đập.
  • Chịu được tác động từ thời tiết như nắng, mưa, gió mà không bị biến tính và han rỉ.

Thép tấm gân thường được ứng dụng vào những lĩnh vực nào?

Thép tấm gân cũng như thép tấm thường nhưng được tạo vân và hoa văn trên bề mặt thép tấm thường, nhờ vào đó mà thép tấm gân được tạo độ nhám làm cho khả năng chống trượt của thép tấm được cải thiện nhiều hơn.

Nhờ vào độ nhám mà thép tấm gân được ứng dụng làm sàn xe tải, sàn đóng tàu thuyền, sàn để xe tại các nhà hàng, khách sạn hay chung cư, ứng dụng và làm gia công cầu thang.

Thông số kỹ thuật của thép tấm gân(SS400, A36)

Thành phần hóa học:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
Cacbon (C) Silic (Si) Mangan (Mn) Niken (Ni) Crom (Cr) Photpho (P) Lưu huỳnh (S)
SS400 0.11 ~ 0.18 0.12 ~ 0.17 0.40 ~ 0.57 0.03 0.02 0.02 0.03
A36 0.26 0.4 0.4 ~ 0.9 0.04 0.05

Tính chất cơ lý:

Mác thép Độ bền kéo đứt(N/mm2) Giới hạn chảy(N/mm2) Độ dãn dàu tương đối(%)
SS400 310 210 32
A36 400-650 250 20

 

Thép tấm gân đầy đủ quy cách kích thước, có hỗ trợ cắt theo yêu cầu, xả cuộn theo quy cách

Bảng báo giá thép tấm gân:

Quy cách thép tấm gân Trọng lượng Tỷ trọng thép tấm gân Mác thép tấm gân Đơn giá
(mm) (Kg/tờ) (kg/m3)   (VNĐ/Kg)
3 x 1250 x 6000 199,1 7850 SS400/ A36/ Q235/ CT3 Liên hệ
4 x 1250 x 6000 258
5 x 1250 x 6000 316,9
6 x 1250 x 6000 375,8
8 x 1250 x 6000 493,5
3 x 1500 x 6000 239
4 x 1500 x 6000 309
5 x 1500 x 6000 380,3
6 x 1500 x 6000 450,9
8 x 1500 x 6000 529,2
10 x 1500 x 6000 733,5

Sản phẩm thép thường là sản phẩm nhập khẩu nên giá có nhiều biến động, để được cập nhật giá tốt nhất vào thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ với hotline để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất.

Công thức tính trọng lượng thép tấm gân: Kg=  T(mm) x W(m) x L(m) x Số lượng x 7.85 + 3 x W(m) x L(m) x Số lượng

Trong đó :

_ T là độ dầy (đơn vị milimet)

_ W là Chiều rộng (đơn vị mét)

_ L là Chiều dài (đơn vị mét)

_ 7.85 là trọng lượng riêng của thép (g/cm3)

Ví dụCách tính trọng lượng(khối lượng) của 5 tấm thép tấm chống trượt: 10lyx1500x6000

1 tấm : Kg = 10 x 1.5 x 6 x 7.85 + 3 x 1.5 x 6 = 733.5 kg

5 tấm : 733.5 x 5 = 3,667.5 kg

Thép tấm gân giá tốt, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ, đảm bảo chính hãng 100%

Mua thép tấm gân ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép tấm gân ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy lựa chọn tại Thép Nguyên Phúc, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm gân với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.

Sản phẩm thép tấm gân được Thép Nguyên Phúc đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm, với Thép Nguyên Phúc luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Nguyên Phúc là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Khi tiến hành mua thép tấm tại Thép Nguyên Phúc thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Thép tấm gân hàng đẹp, không công vênh, giãn biên, kích thước chuẩn, hỗ trợ vận chuyển tại Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Miền Tây

Quy trình mua thép tại Thép Nguyên Phúc:

Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên chúng tôi sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.

Bước 2: Nguyên Phúc sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và hướng dẫn thanh toán và đặt cọc

Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Nguyên Phúc sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.

Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.

Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NGUYÊN PHÚC

Địa chỉ: 332/42w Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.

Hotline: 0938 710 720 (24/7 Zalo, Viber, Telegram)

Email: Nguyenphucsteel.nps@gmail.com

Website: Nguyenphucsteel.vn

Sản phẩm cùng loại

Thép tấm SS400

Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 – 2004. Độ dầy (Ly): 3li(3mm), 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng: 1.5m, 2m, Chiều dài: 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm Q345

Mác Thép: Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008 của Trung Quốc Độ dầy(Ly): 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm), 12li(12mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng(mét): 1m5, 2m; Chiều dài(mét): 3m, 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm A36, ASTM A36

+Mác Thép: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. +Độ dầy(Ly): 3mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm A572, ASTM A572

+Mác Thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ. +Độ Dầy(Ly): 4mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5, 2m ,Chiều dài: 3m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm Q235

+Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988. +Độ dầy(Ly): 1mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng) (Giá cả tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng)

Thép tấm Q355

Mác thép: Q355 theo tiêu chuẩn GB/1591-2008 Độ dầy: 4mm đến 25mm. Chiều rộng: 1500mm đến 2000mm Chiều dài: 3m - 6m - 12m hoặc dạng cuộn (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm SPHC

+Mác Thép: SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 1.2mm đến 3mm. +Chiều rộng: 1m đến 1.250m, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm SPCC

+Mác Thép: SPCC theo tiêu chuẩn JIS-G3134 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 0.5mm đến 1.1mm. +Chiều rộng: 1m đến 1m250, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Zalo
Hotline