Thép tấm Q355 được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn GB/1591-2008 của Trung Quốc, đa số loại mác thép này thường được sản xuất theo dạng cuộn
Thép tấm Q355 là hợp kim thấp, thép cường độ cao được sử dụng trong các kết cấu hàn chịu ứng suất và tải trọng nặng. Nó cũng là mác thép dùng để thay thế Q345.
Thép Q355 là thép kết cấu có cường độ chảy 345 MPa và cường độ kéo 450 MPa. Nó có hiệu suất xử lý tuyệt vời và cường độ nén, có thể được sử dụng để sản xuất các bình áp suất khí áp suất cao có dung tích dưới 500 lít. Q355 cũng có một lớp bảo vệ chống gỉ.
Ngoài hiệu suất, Q355 có các yếu tố đặc biệt ngăn chặn sự ăn mòn của khí quyển. Vì nó là thép nhẹ, nó có hàm lượng carbon thấp hơn. Nếu nhiều carbon được thêm vào hợp kim, nó sẽ được phân loại lại thành gang.
Q355 là loại thép mới hơn của Trung Quốc được thiết kế để thay thế cho Q345. Tỉ trọng của nó là 7,85 g / cm 3 và sở hữu ba mức chất lượng, bao gồm Q355B, Q355C và Q355D. Nó có các đặc tính cơ học và quá trình nóng và lạnh tốt. Ngược lại, nó có tính chất cơ học tốt hơn và được cải thiện nhiều hơn khi so sánh với thép A36 ASTM.
Thuộc tính thành phần | Q355(hệ mét) |
Cacbon (C) | <= 0.23% |
Sắt (Fe) | 98% |
Mangan (MN) | 1,35% |
Phốt pho (P) | <= 0,040% |
Silicon (Si) | <= 0,40% |
Lưu Huỳnh (S) | < 0,050% |
Silicon (Si) | 0,15% - 0,40% |
Lưu Huỳnh (S) | 0,050% |
Tính chất cơ học | Q355(Hệ mét) |
Độ cứng (Brinell) | 135 |
Độ cứng (Rockwell B) | 74 |
Độ bền kéo, tối ưu | 450 MPa |
Độ bền kéo, Năng suất | 345 MPa |
Độ giãn dài | 18%-21% |
Thép Q355 có tính chất cơ học tốt, khả năng hàn tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn đa đạng. Nó có thể được sử dụng dùng để sản xuất và sản xuất bồn chứa xăng dầu, bình áp suất cao, nồi hơi, tàu thủy, trạm phát điện và nhiều bộ phận kết cấu chịu tải cao khác. Q355 cũng được sử dụng rộng rãi để làm thùng chứa vận chuyển, thùng chứa chất thải, thùng chứa thời tiết, thùng chứa ngoài khơi, thùng chứa nhà xưởng và hộp dụng cụ.
Nếu khách hàng cần thép được tạo ra để đáp ứng nhu cầu của các thành phần xây dựng và kỹ thuật cung cấp khả năng hàn và độ bền cao, thì Q355 có thể là một sự lựa chọn cực tốt cho dự án hoặc công việc của bạn.
Mác thép | Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Đơn giá | Dịch vụ |
Cuộn thép | (mm) | Tấn | (VNĐ/Kg) | |
Q355 | 4 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | Liên hệ | Xả cuộn theo quy cách |
5 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
6 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
8 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
10 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
12 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
14 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
16 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
18 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
20 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
22 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
24 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn | |||
25 x 1500/2000 x cuộn | <=> 25 đến 30 tấn |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hay gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm Q355 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy lựa chọn tại Thép Nguyên Phúc, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm Q355 với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.
Sản phẩm thép tấm được Thép Nguyên Phúc đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm, với Thép Nguyên Phúc luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Nguyên Phúc là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tấm tại Thép Nguyên Phúc thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên chúng tôi sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Nguyên Phúc sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và hướng dẫn thanh toán và đặt cọc
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Nguyên Phúc sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NGUYÊN PHÚC
Địa chỉ: 332/42w Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
Hotline: 0938 710 720 (24/7 Zalo, Viber, Telegram)
Email: Nguyenphucsteel.nps@gmail.com
Website: Nguyenphucsteel.vn
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 – 2004. Độ dầy (Ly): 3li(3mm), 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng: 1.5m, 2m, Chiều dài: 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác Thép: Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008 của Trung Quốc Độ dầy(Ly): 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm), 12li(12mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng(mét): 1m5, 2m; Chiều dài(mét): 3m, 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. +Độ dầy(Ly): 3mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ. +Độ Dầy(Ly): 4mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5, 2m ,Chiều dài: 3m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988. +Độ dầy(Ly): 1mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng) (Giá cả tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng)
+Mác Thép: SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 1.2mm đến 3mm. +Chiều rộng: 1m đến 1.250m, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: SPCC theo tiêu chuẩn JIS-G3134 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 0.5mm đến 1.1mm. +Chiều rộng: 1m đến 1m250, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, SS400, Q235. Độ dầy(milimet): 0.4mm đến 5mm. Chiều rộng(milimet): 750mm đến 1250mm, Chiều dài(mét): 1m đến 6m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)