Thép tấm SPCC được ứng dụng rất phổ biến trong xây dựng công nghiệp cũng như dân dụng, ứng dụng gần đây nhất mà thép tấm SPCC được sử dụng nhiều nhất là sản xuất các kết cấu sử dụng cho ngành công nghiệp điện năng lượng mặt trời, ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như sản xuất ô tô, sản phẩm điện, đầu máy toa xe, hàng không, dụng cụ chính xác, đồ hộp thực phẩm.
Thép tấm SPCC có thông số tương đương với mác thép Q195-Q235A của Trung Quốc.
Thép tấm SPCC là loại thép tấm cán nguội theo tiêu chuẩn JIS G-3141 của Nhật Bản, ở chữ C thứ ba trong mác thép SPCC là chữ viết tắt Cold Rolled, bề mặt của loại này sẽ có bề mặt mịn và đẹp, được xếp vào loại thép cacbon nhẹ.
Khi cấp vật liệu được chỉ định là thép cán nguội, điều đó có nghĩa là nó đã trải qua quá trình cán nguội thao tác trong đó thanh kim loại được đưa qua các con lăn có độ căng cao dưới nhiệt độ tái kết tinh của thép, con lăn không chỉ làm giảm độ dày của các tấm mà còn tinh chỉnh cấu trúc hạt và làm cứng thép. Thép SPCC bổ sung nhiều đặc tính kích thước tốt hơn Thép SPHC. Ngoài ra, sau quá trình cán nguội, có một số quá trình phụ gia như cuộn lại, ủ, và sau đó đi qua da để tạo ra một vật liệu SPCC hoàn chỉnh.
Thép cán nguội là loại thép có thể được sử dụng thương mại cho các mục đích tạo hình cũng có thể bao gồm cả việc cắt tấm kim loại. Các hoạt động phổ biến có thể được thực hiện trên các loại thép như vậy là:
Độ dày áp dụng cho vật liệu SPCC này như theo tiêu chuẩn JIS G 3141 bắt đầu từ 0,25 mm đến 2,5 mm hoặc hơn. Tuy nhiên chiều rộng của vật liệu SPCC nằm trong khoảng 2000 mm.
Còn lại là phần trăm sắt (Fe) và ít tạp chất không đáng kể.
Tiêu chuẩn quốc tế về vật liệu cán nguội trong ISO 3574-1999 Thép CR1.
Tiêu chuẩn tương đương với SPCC ở tiêu chuẩn Mỹ là ASTM-1008.
Thép tấm | Quy cách | Độ dầy(mm) | Trọng lượng(kg/tờ) | Trọng lượng riêng | Đơn giá(đ/kg) |
SPCC | Thép tấm khổ 1mx2m | 0.5 | 7.85 | 7.85 | Liên hệ số hotline: 0938 710 720 (24/7) để được báo giá nhanh nhất và sớm nhất. |
0.6 | 9.42 | ||||
0.7 | 10.99 | ||||
0.8 | 12.56 | ||||
0.9 | 14.13 | ||||
1.0 | 15.7 | ||||
1.1 | 17.27 | ||||
Thép tấm khổ 1m220x2m | 0.5 | 9.58 | |||
0.6 | 11.50 | ||||
0.7 | 13.41 | ||||
0.8 | 15.32 | ||||
0.9 | 17.24 | ||||
1.0 | 19.16 | ||||
1.1 | 21.07 | ||||
Thép tấm khổ 1m25x2.5m | 0.5 | 12.27 | |||
0.6 | 14.72 | ||||
0.7 | 17.18 | ||||
0.8 | 19.63 | ||||
0.9 | 22.08 | ||||
1.0 | 24.53 | ||||
1.1 | 26.99 |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline: 0938 710 720 hay gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm SPCC ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy lựa chọn tại Thép Nguyên Phúc, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm SPCC với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.
Sản phẩm thép tấm được Thép Nguyên Phúc đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm SPCC, với Thép Nguyên Phúc luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Nguyên Phúc là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tấm tại Thép Nguyên Phúc thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên chúng tôi sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Nguyên Phúc sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và hướng dẫn thanh toán và đặt cọc
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Nguyên Phúc sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NGUYÊN PHÚC
Địa chỉ: 332/42w Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
Hotline: 0938 710 720 (24/7 Zalo, Viber, Telegram)
Email: Nguyenphucsteel.nps@gmail.com
Website: Nguyenphucsteel.vn
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 – 2004. Độ dầy (Ly): 3li(3mm), 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng: 1.5m, 2m, Chiều dài: 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác Thép: Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008 của Trung Quốc Độ dầy(Ly): 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm), 12li(12mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng(mét): 1m5, 2m; Chiều dài(mét): 3m, 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. +Độ dầy(Ly): 3mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ. +Độ Dầy(Ly): 4mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5, 2m ,Chiều dài: 3m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988. +Độ dầy(Ly): 1mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng) (Giá cả tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng)
Mác thép: Q355 theo tiêu chuẩn GB/1591-2008 Độ dầy: 4mm đến 25mm. Chiều rộng: 1500mm đến 2000mm Chiều dài: 3m - 6m - 12m hoặc dạng cuộn (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 1.2mm đến 3mm. +Chiều rộng: 1m đến 1.250m, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, SS400, Q235. Độ dầy(milimet): 0.4mm đến 5mm. Chiều rộng(milimet): 750mm đến 1250mm, Chiều dài(mét): 1m đến 6m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)