Các mác thép SS400 (structure steel 400 N/mm2) đều thuộc nhóm “Rolled Steel For General Structures” (thép cán thông dụng). Các mác thép này chỉ quy định chặt về độ bền kéo (Tensile Streng), không quy định chặt về thành phần (chỉ yêu cầu hàm lượng P,S <0.05% để đảm bảo khả năng bền kéo).
Thép tấm SS400 được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, …
Thép SS400 được viết tắt của tiếng Anh là Steel Structural 400 được sản xuất bằng quy trình cán nóng ở nhiệt độ 1000oC theo tiêu chuẩn JISG-3101 của Nhật Bản. Thép tấm SS400 với độ dẽo cao, dể định hình nên thường được sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo máy, gia công cắt thép, kết cấu thép, cầu đường, thùng xe container, làm thùng chứa nhiên liệu, xăng dầu, đóng tàu.
Thép SS400 còn được hiểu như dạng thép có giới hạn kéo ≤400 MPA (Thép cấu trúc có giới hạn kéo ≤400 MPA)
Thép SS400 có mác thép tương đương với CT3 theo tiêu chuẩn Nga, Q235 theo tiêu chuẩn Trung Quốc, A36 theo tiêu chuẩn Châu Âu, mỗi quốc gia đều có tiêu chuẩn mác thép khác nhau.
Mác thép SS400 có thành phần hóa học cơ bản như sau:
Thép tấm SS400 được ứng dụng rộng rãi bởi dể sản xuất, thường được sử dụng với mục đích xây dựng nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray tàu, …, ngoài ra còn được sử dụng trong chế tạo máy, vỏ khuôn.
Thành phần Cacbon trong Thép SS400 chỉ chiếm ≤0.25% nên độ dẽo dai của thép tấm SS400 là rất tốt, hàm lượng cacbon trong thép càng cao sẽ tăng thêm độ cứng và độ bền, nhưng tỉ lệ nghịch với đó thì độ dẻo và tính chất uốn, giảm tính hàn. Hàm lượng cacbon tăng cao thì làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thép. Vì vậy với hàm lượng đã có thì thép tấm SS400 luôn có độ dẽo, dể định hình.
Nếu không quá chú trọng vào độ chịu tải hay các đặc điểm thông thường thì thép SS400 là lựa chọn hàng đầu. Khách hàng luôn ưu tiên cho Thép SS400 vì tính chất dể định hình, và dể dàng gia công cắt bằng CNC, máy cắt chuyên dụng … Thép SS400 thuộc thép có cacbon thấp nên thường dể dàng khai thác, nấu luyện, không phải dùng các hợp kim đắt tiền nên giá thành thành phẩm của Thép SS400 luôn tốt hơn so với các loại thép khác.
Thép tấm SS400 được sản xuất trên quy trình cán nóng nên dể dàng tạo ra sản phẩm này với quy cách đa dạng về kích thước cũng như độ dầy giúp cho khách hàng có thêm sự lựa chọn cho phù hợp với mục đích sử dụng.
Tên sản phẩm | Quy cách thép tấm SS400 | Chiều dài | Đơn giá(VAT) |
Thép tấm SS400 | 3.0ly x 1500mm | 3/6/12m | Liên hệ Hotline: 0938 710 720 (Mr.Khoa) |
4.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
5.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
5.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
5.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
5.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
6.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
6.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
8.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
8.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
10.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
10.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
12.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
12.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
14.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
14.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
16.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
16.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
18.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
18.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
20.0ly x 1500mm | 3/6/12m | ||
20.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
30.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
40.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
50.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
60.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
70.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
80.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
90.0ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
100ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
110ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
120ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
150ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
170ly x 2000mm | 3/6/12m | ||
200ly x 2000mm | 3/6/12m |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hoặc gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép tấm SS400 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy lựa chọn tại Thép Nguyên Phúc, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm SS400 với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.
Sản phẩm thép tấm được Thép Nguyên Phúc đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm, với Thép Nguyên Phúc luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Nguyên Phúc là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Khi tiến hành mua thép tấm tại Thép Nguyên Phúc thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên chúng tôi sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Nguyên Phúc sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và hướng dẫn thanh toán và đặt cọc
Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Nguyên Phúc sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.
Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NGUYÊN PHÚC
Địa chỉ: 332/42w Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
Hotline: 0938 710 720 (24/7 Zalo, Viber, Telegram)
Email: Nguyenphucsteel.nps@gmail.com
Website: Nguyenphucsteel.vn
Mác Thép: Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008 của Trung Quốc Độ dầy(Ly): 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm), 12li(12mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng(mét): 1m5, 2m; Chiều dài(mét): 3m, 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. +Độ dầy(Ly): 3mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ. +Độ Dầy(Ly): 4mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5, 2m ,Chiều dài: 3m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988. +Độ dầy(Ly): 1mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng) (Giá cả tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng)
Mác thép: Q355 theo tiêu chuẩn GB/1591-2008 Độ dầy: 4mm đến 25mm. Chiều rộng: 1500mm đến 2000mm Chiều dài: 3m - 6m - 12m hoặc dạng cuộn (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 1.2mm đến 3mm. +Chiều rộng: 1m đến 1.250m, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
+Mác Thép: SPCC theo tiêu chuẩn JIS-G3134 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 0.5mm đến 1.1mm. +Chiều rộng: 1m đến 1m250, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
Mác thép: SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, SS400, Q235. Độ dầy(milimet): 0.4mm đến 5mm. Chiều rộng(milimet): 750mm đến 1250mm, Chiều dài(mét): 1m đến 6m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)