Thép tấm SS490

Thép tấm SS490

Mác thép: Thép tấm SS490 theo tiêu chuẩn JISG-3101 của Nhật Bản.
Độ dầy (Ly): 5mm – 200mm.
Chiều rộng: 1.5m đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m.
(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)
(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)
  • Liên hệ
  • 387
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm SS490 là thép tấm cán nóng thông thường hợp kim thấp, cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS-3101 Nhật Bản.

Thép tấm SS490 được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc …, có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ của nhà sản xuất.

Thông số kỹ thuật của thép tấm SS490

Thành phần hóa học

Nguyên tố hóa học C≤ 16mm(Max) C>16mm(Max) Si(Max) Mn(Max) P(Max) S(Max)
% Theo khối lượng 0.24 0.24 0.55 1.6 0,045 0,045

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thép Lực kiểm tra
Giới hạn chảy MPa Độ bền kéo Mpa Độ dãn dài %
L=50 L=200
b=25 b=40
Độ dày (mm) Độ dày (mm)
≤16 >16 ≤5 >5~16 >16
SS490 ≥285 ≥275 490~610 ≥19 ≥15 ≥19

Các mác thép tương đương SS490

EU USA Germany Japan France Italy China Inter India
EN ASTM DIN,WNr JIS AFNOR UNI GB ISO IS
S355JR (1.0045) A572 St52-3 SM490A E36-2 Fe510B Q345B E355C IS961
A678Gr.A         Q345C Fe510B  

Quy cách thép tấm SS490

Bảng tra quy cách thép tấm SS490 theo thực tế
Mác thép Dày(mm) Chiều rộng(mm) Chiều dài(mm)
Thép tấm SS490 5 1500 – 2000 6000 – 12000
6 1500 – 2000 6000 – 12000
8 1500 – 2000 6000 – 12000
10 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
12 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
14 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
16 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
18 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
20 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
22 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
24 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
25 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
28 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
30 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
32 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
34 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
35 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
36 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
38 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
40 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
44 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
45 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
50 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
55 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
60 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
65 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
70 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
75 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
80 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
82 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
85 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
90 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
95 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
100 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
110 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
120 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
150 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
180 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000
200 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12000

Mua thép tấm SS490 ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép tấm SS490 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy lựa chọn tại Thép Nguyên Phúc, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm SS490 với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.

Sản phẩm thép tấm được Thép Nguyên Phúc đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm, với Thép Nguyên Phúc luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Nguyên Phúc là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Khi tiến hành mua thép tấm tại Thép Nguyên Phúc thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Quy trình mua thép tại Thép Nguyên Phúc:

Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên chúng tôi sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.

Bước 2: Nguyên Phúc sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và hướng dẫn thanh toán và đặt cọc

Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Nguyên Phúc sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.

Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.

Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NGUYÊN PHÚC

Địa chỉ: 332/42w Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.

Hotline: 0938 710 720 (24/7 Zalo, Viber, Telegram)

Email: Nguyenphucsteel.nps@gmail.com

Website: Nguyenphucsteel.vn

Sản phẩm cùng loại

Thép tấm SS400

Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 – 2004. Độ dầy (Ly): 3li(3mm), 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng: 1.5m, 2m, Chiều dài: 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm Q345

Mác Thép: Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008 của Trung Quốc Độ dầy(Ly): 4li(4mm), 5li(5mm), 6li(6mm), 8li(8mm), 10li(10mm), 12li(12mm) đến 200li(200mm). Chiều rộng(mét): 1m5, 2m; Chiều dài(mét): 3m, 6m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm A36, ASTM A36

+Mác Thép: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. +Độ dầy(Ly): 3mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm A572, ASTM A572

+Mác Thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ. +Độ Dầy(Ly): 4mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5, 2m ,Chiều dài: 3m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm Q235

+Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988. +Độ dầy(Ly): 1mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng) (Giá cả tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng)

Thép tấm Q355

Mác thép: Q355 theo tiêu chuẩn GB/1591-2008 Độ dầy: 4mm đến 25mm. Chiều rộng: 1500mm đến 2000mm Chiều dài: 3m - 6m - 12m hoặc dạng cuộn (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm SPHC

+Mác Thép: SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 1.2mm đến 3mm. +Chiều rộng: 1m đến 1.250m, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Thép tấm SPCC

+Mác Thép: SPCC theo tiêu chuẩn JIS-G3134 của Nhật Bản +Độ dầy(Ly): 0.5mm đến 1.1mm. +Chiều rộng: 1m đến 1m250, Chiều dài: 1m đến 2m5. (Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.) (Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Zalo
Hotline